Tuy được cấu tạo từ nhiều lớp như vậy, nhưng bể ngoài của ván ép rất dễ nhìn, chúng như là một khối, bởi đã được ép lại qua nhiều công đoạn khác nhau, mỗi công đoạn hoàn thiện lại giúp cho sản phẩm có chất lượng cao hơn cũng như độ bền tuyệt đối hơn.
Nhìn sơ qua như vậy chúng ta cũng đủ cảm thấy ván ép cốp pha sau khi thành phầm cực kì đơn giản phải không các bạn.
Đặc điểm của ván ép cốp pha
Mỗi sản phẩm hay vật liệu nào cũng vậy, chúng điều có những đặc điểm để xác định nó là loại vật liệu nào, cũng như qua đó có thể đánh giá được chất lượng của sản phẩm.Ván ép cũng như các vật liệu khác.
- Bề mặt ván ép được quét một lớp màn phim bằng nhựa phenolic có khả năng chống thấm nước, bên cạnh đó còn tạo độ trơn bề mặt.
- Bề mặt thường được làm bằng cây gỗ thông, có chất lượng rất cao và tỷ trọng lại vừa pải.
- Chúng gồm nhiều lớp khác nhau, mỗi lớp có thể là một loại gỗ khác nhau, những lớp này thường được kéo nóng nhiều lần.
- Giữa các lớp được quét một loại keo chống thấm nước WPB 100%.
Các loại ván ép coppha
Cũng như các loại vật liệu khác, ván ép coppha cũng có nhiều loại khác nhau.Cụ thể, bao gồm những loại sau đây :
- Ván ép chịu nước – phủ keo trong
- Ván ép xây dựng – coppha đỏ
- Ván ép phủ phim
Về bản chất, chúng còn có nhiều tên gọi khác nhau, tuy nhiên người ta thường chia chúng ra thành 5 loại trên ( dù bản chất là 3 loại ). Đây cũng là 5 loại ván ép được bán và sử dụng khá phổ biến trên thị trường. Tuy mỗi sản phẩm có cấu tạo cũng như thành phần khác nhau, nhưng chúng điều là những sản phẩm có chất lượng tốt và cực tốt. Có thể thích ứng và chịu được các môi trường khó khăn.
Những thông số cơ bản của ván ép coppha
Mỗi sản phẩm điều sẽ có những thông số nhất định, ván ép coppha cũng vậy. Sau đây chúng ta cũng điểm qua một số thông số cơ bản của chúng :
– Kích thước : 1 300mm x 2 550mm
– Độ dày : từ 9mm đến 21mmm
– Ruột gỗ : tạp rừng (bạch đàn, cây phong,….).
– Loại gỗ : A+,A,…
– Số lớp : từ 9 đến 11 lớp.
– Loại keo : keo chống thấm nước WBP, phenolic.
– Xử lý cạnh : sơn keo chống nước.
– Loại phim : Stora enso màu nâu
– Định lượng phim : >= 130 g/m2.
– Thời gian đun sôi không tách lớp : 12 – 14 giờ.
– Độ ẩm : <12%.
– Mô đun đàn hồi dọc thớ : >= 5 500 Mpa
– Mô đun đàn hồi ngang thớ : >= 3 500 Mpa
– Mô đun gãy dọc thớ : 50 Mpa.
– Mô đun gãy ngang thớ : 32 Mpa.
– Cường Độ uốn cong : dọc thớ >= 26 Mpa, ngang thớ >= 18 Mpa
– Lực ép ruột ván : từ 100 đến 120 tấn/m2.
– Tiêu chuẩn : Châu Âu
Trên đây là một số thông số cơ bản của ván ép coppha mà chúng tôi cung cấp. Qua những thông số cơ bản trên cũng có thể đánh giá chúng là những sản phẩm có chất lượng cực tốt đúng không nào.